Ý nghĩa của từ bằng hữu là gì:
bằng hữu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ bằng hữu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bằng hữu mình

1

94 Thumbs up   35 Thumbs down

bằng hữu


(Từ cũ) bạn bè tình bằng hữu Đồng nghĩa: bạn hữu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

54 Thumbs up   27 Thumbs down

bằng hữu


ý nghĩa của từ bằng hữu là bạn cùng lứa tuổi
Ẩn danh - 2016-07-12

3

42 Thumbs up   31 Thumbs down

bằng hữu


Người ta nói rằng: "Đồng sư vi bằng, đồng đạo vi hữu" - nghĩa là cùng học với nhau một thầy thì gọi nhau là bằng; cùng lí tưởng ( hay hoàn cảnh) thì gọi nhau là hữu. Người Việt thường dịch là bạn bè, thật ra đây chỉ là nghĩa chung mà thôi.
Lê Cảnh Vững - 2015-12-02

4

33 Thumbs up   42 Thumbs down

bằng hữu


dt. (H. bằng: bè bạn; hữu: bạn) Bè bạn: Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (NĐM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

37 Thumbs up   48 Thumbs down

bằng hữu


(Xem từ nguyên 1) Bè bạn. | : ''Nghĩa '''bằng hữu''', bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (Nông Đức Mạnh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   21 Thumbs down

bằng hữu


(xã) h. Chi Lăng, t. Lạng Sơn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bằng Hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bằng Hữu": . bảng hiệu bằng hữu Bằng Hữu. Những từ có chứa "Bằng Hữu": . bằ [..]
Nguồn: vdict.com

7

5 Thumbs up   22 Thumbs down

bằng hữu


(xã) h. Chi Lăng, t. Lạng Sơn
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

5 Thumbs up   23 Thumbs down

bằng hữu


Bằng Hữu là một xã thuộc huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam. Xã Bằng Hữu có diện tích 32,11 km², dân số năm 1999 là 2623 người, mật độ dân số đạt 82 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

10 Thumbs up   31 Thumbs down

bằng hữu


Ko biết chỉ biết là giống từ bạn hữu
Nguyễn hoàng Vy - 2015-11-08





<< bể dâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa