1 |
bằng hữu(Từ cũ) bạn bè tình bằng hữu Đồng nghĩa: bạn hữu
|
2 |
bằng hữuý nghĩa của từ bằng hữu là bạn cùng lứa tuổi
|
3 |
bằng hữuNgười ta nói rằng: "Đồng sư vi bằng, đồng đạo vi hữu" - nghĩa là cùng học với nhau một thầy thì gọi nhau là bằng; cùng lí tưởng ( hay hoàn cảnh) thì gọi nhau là hữu. Người Việt thường dịch là bạn bè, thật ra đây chỉ là nghĩa chung mà thôi.
|
4 |
bằng hữudt. (H. bằng: bè bạn; hữu: bạn) Bè bạn: Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (NĐM).
|
5 |
bằng hữu (Xem từ nguyên 1) Bè bạn. | : ''Nghĩa '''bằng hữu''', bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (Nông Đức Mạnh)''
|
6 |
bằng hữu(xã) h. Chi Lăng, t. Lạng Sơn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bằng Hữu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bằng Hữu": . bảng hiệu bằng hữu Bằng Hữu. Những từ có chứa "Bằng Hữu": . bằ [..]
|
7 |
bằng hữu(xã) h. Chi Lăng, t. Lạng Sơn
|
8 |
bằng hữuBằng Hữu là một xã thuộc huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
Xã Bằng Hữu có diện tích 32,11 km², dân số năm 1999 là 2623 người, mật độ dân số đạt 82 người/km². [..]
|
9 |
bằng hữuKo biết chỉ biết là giống từ bạn hữu
|
<< vò | bể dâu >> |