1 |
bể dâuthành ngữ "bãi bể nương dâu", hoặc nói tắt là "bể dâu" để chỉ những sự biến đổi thăng trầm của cuộc đời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bể dâu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bể dâu":  [..]
|
2 |
bể dâu Bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi của cuộc đời | : ''Trải qua một cuộc '''bể dâu''' - Những điều trông thấy mà đau đớn lòng. (Truyện Kiều)'' [..]
|
3 |
bể dâunói lên sự cực khổ
|
4 |
bể dâuGiống như dã tràng xe cát biển đông vậy. Sự thay đổi của cuộc đời thăng trầm đau khổ là chủ yếu. Ai cũng vậy.
|
5 |
bể dâud. (cũ; vch.). Bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi của cuộc đời. Cuộc bể dâu.
|
6 |
bể dâuthành ngữ "bãi bể nương dâu", hoặc nói tắt là "bể dâu" để chỉ những sự biến đổi thăng trầm của cuộc đời
|
7 |
bể dâuTừ chữ "Thương hải tang điền", bể xanh biến thành ruộng dâu, chỉ việc đời biến đổi Thần tiên truyện: Vào thời Đông Hán, Tiên nhân Vương Phương Bình giáng cho mời tiên nữ Ma Cô đến. Ma Cô bảo Phương Bình rằng: "Tiếp thị dĩ lai, dĩ biến đông hải tam vi tang điền." (Từ khi được tiếp hầu ông tới nay, bể đông đã ba lần biến thành ruộng dâu) Kiều: Trãi q [..]
|
8 |
bể dâu(Từ cũ, Văn chương) bãi biển biến thành ruộng dâu; dùng để ví sự thay đổi lớn của cuộc đời "Trải qua một cuộc bể dâu, Những điều trông thấy mà [..]
|
<< bằng hữu | vân du >> |