1 |
bình tĩnhtt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.. Các kết q [..]
|
2 |
bình tĩnh Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội. | : ''Luôn luôn '''bình tĩnh''' trước nguy hiểm.'' | : ''Tỏ ra rất '''bình tĩnh'''.'' | [..]
|
3 |
bình tĩnhtt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.
|
4 |
bình tĩnh(trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình mất bình tĩnh bình tĩnh nghe xong c& [..]
|
5 |
bình tĩnhakkhobha (tính từ)
|
<< bìa | bòng >> |