1 |
bòng
|
2 |
bòng Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua. | : ''Nhà có mấy cây '''bòng'''.'' | Quả bòng. | : ''Mua phải '''bòng''', không phải bưởi đâu.'' | Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo. | : '' [..]
|
3 |
bòng1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà có mấy cây bòng. 2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu.2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng bột ma [..]
|
4 |
bòng1 dt. 1. Cây cùng họ bưởi, quả to, cùi dày, vị chua: Nhà có mấy cây bòng. 2. Quả bòng: mua phải bòng, không phải bưởi đâu. 2 dt. Túi vải dùng để lọc bột nước hoặc đựng quần áo: mượn cái bao bòng bột mang bòng đi đường.
|
5 |
bòngcây cùng họ với bưởi, quả to, cùi dày, vị chua quả bòng
|
<< bình tĩnh | bóc >> |