Ý nghĩa của từ bình tĩnh là gì:
bình tĩnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bình tĩnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bình tĩnh mình

1

28 Thumbs up   15 Thumbs down

bình tĩnh


tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.. Các kết q [..]
Nguồn: vdict.com

2

16 Thumbs up   18 Thumbs down

bình tĩnh


Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội. | : ''Luôn luôn '''bình tĩnh''' trước nguy hiểm.'' | : ''Tỏ ra rất '''bình tĩnh'''.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   16 Thumbs down

bình tĩnh


tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

14 Thumbs up   18 Thumbs down

bình tĩnh


(trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình mất bình tĩnh bình tĩnh nghe xong c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

11 Thumbs up   16 Thumbs down

bình tĩnh


akkhobha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< bình thản bìu dái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa