1 |
bìadt. 1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở: Sách đóng bìa cứng bọc bìa cẩn thận. 2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v.v.: mua mấy tấm bìa. 3. Phần ngoài cây gỗ rọc [..]
|
2 |
bìa Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở. | : ''Sách đóng '''bìa''' cứng.'' | : ''Bọc '''bìa''' cẩn thận.'' | Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v. V. | : ''Mua mấy tấm [..]
|
3 |
bìadt. 1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở: Sách đóng bìa cứng bọc bìa cẩn thận. 2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v.v.: mua mấy tấm bìa. 3. Phần ngoài cây gỗ rọc để loại đi: Gỗ bìa thì dùng làm củi đun. 4. Từng tấm đậu phụ: mua mấy bìa đậu. 5. Phía ngoài, mép ngoài: bìa làng bìa rừng. [..]
|
4 |
bìatờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở vở rách bìa bìa sách làm bằng da phần ngoài [..]
|
<< bêu | bình tĩnh >> |