1 |
bêu Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã. | : ''Rõ '''bêu''' cái mặt .'' | : ''Việc làm ấy '''bêu''' quá.'' | Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục. | : ''Giặc giết người rồi '''bêu''' đầu ở chợ [..]
|
2 |
bêuI. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt Việc làm ấy bêu quá.
|
3 |
bêubày ra trước đông đảo mọi người cho ai cũng thấy, nhằm đe doạ hoặc làm nhục bêu đầu giữa chợ bị dong đi bêu khắp xóm như bêu xấu tự bêu mình t [..]
|
4 |
bêuI. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục n [..]
|
<< bênh vực | bìa >> |