1 |
bóc Không còn vỏ nữa. | : ''Trắng như trứng gà '''bóc'''.'' | Bỏ vỏ ngoài đi. | : '''''Bóc''' quả cam'' | Xé phong bì. | : '''''Bóc''' thư'' | Tháo đi. | : '''''Bóc''' đường ray tàu điện.'' [..]
|
2 |
bócđgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. Xé phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi: Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng gà bóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bóc". Những từ phá [..]
|
3 |
bócđgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. Xé phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi: Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng gà bóc.
|
4 |
bócgỡ ra, lấy đi vỏ ngoài hoặc phần bọc, dán ở bên ngoài bóc vỏ cam bóc bánh bóc thư Đồng nghĩa: lột tháo, dỡ đi hoặc tách ra bó [..]
|
5 |
bóccũng dạng như cân nhưng bi đích nằm ở sát băng, bi cái cần sướt qua thì hình dùng giống kiểu bóc bi đích và nó sẽ cân băng vào.
|
<< bòng | bóng đèn >> |