Ý nghĩa của từ bóc là gì:
bóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bóc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bóc


Không còn vỏ nữa. | : ''Trắng như trứng gà '''bóc'''.'' | Bỏ vỏ ngoài đi. | : '''''Bóc''' quả cam'' | Xé phong bì. | : '''''Bóc''' thư'' | Tháo đi. | : '''''Bóc''' đường ray tàu điện.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bóc


đgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. Xé phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi: Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng gà bóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bóc". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bóc


đgt. 1. Bỏ vỏ ngoài đi: Bóc quả cam 2. Xé phong bì: Bóc thư 3. Tháo đi: Bóc đường ray tàu điện. // tt. Không còn vỏ nữa: Trắng như trứng gà bóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bóc


gỡ ra, lấy đi vỏ ngoài hoặc phần bọc, dán ở bên ngoài bóc vỏ cam bóc bánh bóc thư Đồng nghĩa: lột tháo, dỡ đi hoặc tách ra bó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bóc


cũng dạng như cân nhưng bi đích nằm ở sát băng, bi cái cần sướt qua thì hình dùng giống kiểu bóc bi đích và nó sẽ cân băng vào.
Nguồn: billiardpro.vn (offline)





<< bòng bóng đèn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa