1 |
bừa Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau. | : ''Kéo '''bừa'''.'' | : '''''Bừa''' cải tiến.'' | (thường dùng phụ sau. | Làm nhỏ [..]
|
2 |
bừa1 I d. Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau. Kéo bừa. Bừa cải tiến.II đg. Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm s [..]
|
3 |
bừa1 I d. Nông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ, có nhiều kiểu loại khác nhau. Kéo bừa. Bừa cải tiến. II đg. Làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ bằng cái . Cày sâu bừa kĩ. ...Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa (cd.). 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 Không kể gì trật tự. Giấy má bỏ bừa [..]
|
4 |
bừaBừa là nông cụ dùng xới bề mặt của đất. Khác với cày thường dùng để xới sâu, bừa thường được dùng sau khi đất đã được cày qua để làm vỡ các cục hay khối đất giúp đất mịn nhỏ hơn thích hợp cho việc gie [..]
|
5 |
bừa
|
6 |
bừanông cụ dùng sức kéo để làm nhỏ, làm nhuyễn đất, san phẳng ruộng hoặc làm sạch cỏ kéo bừa vác bừa ra đồng Động từ làm nhỏ, làm nhuy [..]
|
<< đùm | ôm >> |