1 |
ômLà hành động quàng tay nhau và ôm nhau vào lòng, thường là hai hoặc nhiều người. Hành động này thể hiện tình yêu thương, sự đồng cảm, cảm thông dành cho người khác. Đôi khi chỉ cần một cái ôm nhẹ nhàng cũng có thể an ủi rất nhiều những người đang bị tổn thương hoặc gặp những khó khăn trong cảm xúc và tâm hồn.
|
2 |
ômI đg. 1 Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm lấy cổ mẹ. Ôm hôn nhau thắm thiết. Thân cây hai người ôm không xuể. Ôm bụng cười. 2 Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ. Ôm mộng lớ [..]
|
3 |
ôm Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay. | : ''Kiếm về một '''ôm''' củi.'' | Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. | : ''Quàng tay '''ôm''' lấy cổ mẹ.'' | : '''''Ôm''' hôn nhau thắm thiết.'' [..]
|
4 |
ômI đg. 1 Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm lấy cổ mẹ. Ôm hôn nhau thắm thiết. Thân cây hai người ôm không xuể. Ôm bụng cười. 2 Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ. Ôm mộng lớn. Ôm mối hận. II d. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay. Kiếm về một củi. [..]
|
5 |
ômÔm là một hình thức phổ quát của sự thân mật thể xác, trong đó hai người đặt tay quanh cổ, lưng, thắt lưng hoặc của nhau và ôm nhau chặt chẽ. Nếu có nhiều hơn hai người ôm nhau thì được gọi là ôm tập [..]
|
6 |
ômāliṅgati (ā + liṅg + a), sajati (saj + a), parissajati (pari + saj + a), parissajana (trung), parissajana (trung), cumbati (cumb + a)
|
<< bừa | chiến >> |