1 |
đùmI đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.). II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.
|
2 |
đùm Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp. | Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. | : ''Lá lành '''đùm''' lá rách (tục ngữ).''
|
3 |
đùmI đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.).II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đùm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
4 |
đùmgói tạm và buộc túm lại đùm xôi bằng lá chuối lá lành đùm lá rách (tng) Đồng nghĩa: bọc Danh từ bọc nhỏ được buộc túm [..]
|
<< bợm | bừa >> |