Ý nghĩa của từ đùm là gì:
đùm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đùm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đùm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đùm


I đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.). II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đùm


Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp. | Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. | : ''Lá lành '''đùm''' lá rách (tục ngữ).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đùm


I đg. Bọc tạm và buộc túm lại. Đùm xôi bằng lá chuối. Lá lành đùm lá rách (tng.).II d. Bọc nhỏ được buộc túm lại. Một cơm nếp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đùm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đùm


gói tạm và buộc túm lại đùm xôi bằng lá chuối lá lành đùm lá rách (tng) Đồng nghĩa: bọc Danh từ bọc nhỏ được buộc túm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bợm bừa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa