Ý nghĩa của từ bợm là gì:
bợm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bợm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bợm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bợm


. Kẻ sành sỏi về ăn chơi. | : '''''Bợm''' rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng).'' | : '''''Bợm''' bạc (chuyên sống bằng cờ bạc).'' | Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. | : ''Thằng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bợm


I d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi. Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh k [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bợm


I d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi. Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. Thằng bợm. Tin bợm mất bò (tng.). II t. (kng.). Sành sỏi và khôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở rất . Tay này bợm thật. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bợm


(Khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi bợm rượu (uống được nhiều rượu) bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc) kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp tin bợm mất bò (tng) Tí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đúp đùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa