1 |
bợm . Kẻ sành sỏi về ăn chơi. | : '''''Bợm''' rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng).'' | : '''''Bợm''' bạc (chuyên sống bằng cờ bạc).'' | Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. | : ''Thằng [..]
|
2 |
bợmI d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi. Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh k [..]
|
3 |
bợmI d. 1 (kng.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Kẻ sành sỏi về ăn chơi. Bợm rượu (uống được nhiều, nghiện rượu nặng). Bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc). 2 Kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp, có nhiều mánh khoé. Thằng bợm. Tin bợm mất bò (tng.). II t. (kng.). Sành sỏi và khôn khéo, có nhiều mánh khoé táo tợn. Xoay xở rất . Tay này bợm thật. [..]
|
4 |
bợm(Khẩu ngữ) kẻ sành sỏi về những trò ăn chơi bợm rượu (uống được nhiều rượu) bợm bạc (chuyên sống bằng cờ bạc) kẻ chuyên lừa bịp, trộm cắp tin bợm mất bò (tng) Tí [..]
|
<< đúp | đùm >> |