Ý nghĩa của từ đúp là gì:
đúp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đúp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đúp mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

đúp


Có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ. | : ''Một mét '''đúp''' (một mét vải khổ '''đúp''').'' | . Lưu ban. | : '''''Đúp''' lớp sáu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

đúp


I đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu. II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

đúp


(Khẩu ngữ) như lưu ban học dốt nên bị đúp Tính từ ở mức gấp đôi bình thường vải khổ đúp giấy đúp gánh đúp bốn sọt một lúc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

đúp


I đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu.II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đúp". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< bộ phận đùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa