1 |
đúp Có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ. | : ''Một mét '''đúp''' (một mét vải khổ '''đúp''').'' | . Lưu ban. | : '''''Đúp''' lớp sáu.''
|
2 |
đúpI đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu. II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).
|
3 |
đúp(Khẩu ngữ) như lưu ban học dốt nên bị đúp Tính từ ở mức gấp đôi bình thường vải khổ đúp giấy đúp gánh đúp bốn sọt một lúc [..]
|
4 |
đúpI đg. (kng.). Lưu ban. Đúp lớp sáu.II t. (Vải) có khổ rộng gấp đôi bình thường. Vải khổ . Một mét đúp (một mét vải khổ đúp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đúp". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
<< bộ phận | bợm >> |