1 |
bộ phậnI d. Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. Tháo rời các bộ phận của máy. Bộ phận của cơ thể. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục. II t. Có tính chất . Tiến hành bãi công bộ phận.
|
2 |
bộ phận Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. | : ''Tháo rời các '''bộ phận''' của máy.'' | : '''''Bộ phận''' của cơ thể.'' | : ''Chỉ thấy '''bộ phận''' mà không thấy toàn cục.'' | Có tính ch [..]
|
3 |
bộ phậnaṅga (trung)
|
4 |
bộ phậnI d. Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. Tháo rời các bộ phận của máy. Bộ phận của cơ thể. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục.II t. Có tính chất . Tiến hành bãi công bộ phận.. Cá [..]
|
5 |
bộ phậnphần làm nên một chỉnh thể các bộ phận của cơ thể tháo rời từng bộ phận của máy các bộ phận cấu thành của nền kinh tế [..]
|
<< đường trường | đúp >> |