Ý nghĩa của từ bộ phận là gì:
bộ phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bộ phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộ phận mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bộ phận


I d. Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. Tháo rời các bộ phận của máy. Bộ phận của cơ thể. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục. II t. Có tính chất . Tiến hành bãi công bộ phận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bộ phận


Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. | : ''Tháo rời các '''bộ phận''' của máy.'' | : '''''Bộ phận''' của cơ thể.'' | : ''Chỉ thấy '''bộ phận''' mà không thấy toàn cục.'' | Có tính ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bộ phận


aṅga (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bộ phận


I d. Phần của một chỉnh thể, trong quan hệ với chỉnh thể. Tháo rời các bộ phận của máy. Bộ phận của cơ thể. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn cục.II t. Có tính chất . Tiến hành bãi công bộ phận.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bộ phận


phần làm nên một chỉnh thể các bộ phận của cơ thể tháo rời từng bộ phận của máy các bộ phận cấu thành của nền kinh tế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đường trường đúp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa