1 |
bột phátđgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bột phát". Những từ phát âm/đánh [..]
|
2 |
bột phátđgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.
|
3 |
bột phátphát sinh đột ngột cơn đau tim bột phát tình cảm bột phát hành động của anh ta chỉ là bột phát Đồng nghĩa: bộc phát
|
4 |
bột phát Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo. | : ''Hành động '''bột phát'''.'' | : ''Phong trào '''bột phát'''.''
|
<< bộc phát | bờ đê >> |