Ý nghĩa của từ bột phát là gì:
bột phát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bột phát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bột phát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bột phát


đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bột phát". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bột phát


đgt. Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo: hành động bột phát phong trào bột phát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bột phát


phát sinh đột ngột cơn đau tim bột phát tình cảm bột phát hành động của anh ta chỉ là bột phát Đồng nghĩa: bộc phát
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bột phát


Nẩy sinh, phát sinh một cách đột ngột, mạnh mẽ, chưa được tính toán cân nhắc chu đáo. | : ''Hành động '''bột phát'''.'' | : ''Phong trào '''bột phát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bộc phát bờ đê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa