1 |
bộc phát Nổ tung ra. | : ''Chiến tranh '''bộc phát''' ở Nam Tư.''
|
2 |
bộc phátđgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.
|
3 |
bộc phátđgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.
|
4 |
bộc phát(Ít dùng) như bột phát cơn giận dữ bộc phát
|
5 |
bộc phátpariyuṭṭhāna (trung)
|
<< bộ hạ | bột phát >> |