Ý nghĩa của từ bộc phát là gì:
bộc phát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bộc phát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộc phát mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bộc phát


Nổ tung ra. | : ''Chiến tranh '''bộc phát''' ở Nam Tư.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bộc phát


đgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bộc phát


đgt. (H. bộc: nổ; phát: bắn ra) Nổ tung ra: Chiến tranh bộc phát ở Nam-tư.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bộc phát


(Ít dùng) như bột phát cơn giận dữ bộc phát
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bộc phát


pariyuṭṭhāna (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< bộ hạ bột phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa