Ý nghĩa của từ bộ hạ là gì:
bộ hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bộ hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộ hạ mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bộ hạ


Tay chân giúp việc. | : ''Một '''bộ hạ''' trung thành.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bộ hạ


dt. Tay chân giúp việc: một bộ hạ trung thành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bộ hạ


(Từ cũ) người trực tiếp dưới quyền, giúp việc cho một người có thế lực bộ hạ thân tín dung túng cho bọn bộ hạ làm càn Đồng nghĩa: thuộc hạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bộ hạ


dt. Tay chân giúp việc: một bộ hạ trung thành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bộ hạ": . ba hoa bá hộ bại hoại Bào Hy Bảo Hà Bảo Hiệu bảo hòa Bảo [..]
Nguồn: vdict.com





<< bộ hành bộc phát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa