1 |
bộ hành Đi bộ. | : ''Khách '''bộ hành'''.'' | Đi bộ. | : ''Chị em sắm sửa '''bộ hành''' chơi xuân (Truyện Kiều)''
|
2 |
bộ hànhđgt. (H. bộ: đi bộ; hành: đi) Đi bộ: Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân (K). // tt. Đi bộ: Khách bộ hành.
|
3 |
bộ hành(Từ cũ) đi bộ "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều) Danh từ người đi bộ, người đi bằng đường bộ "Cây đa cũ bến đò xưa, Bộ h& [..]
|
4 |
bộ hànhđgt. (H. bộ: đi bộ; hành: đi) Đi bộ: Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân (K). // tt. Đi bộ: Khách bộ hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bộ hành":&nb [..]
|
<< bổng lộc | bộ hạ >> |