Ý nghĩa của từ bộ hành là gì:
bộ hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bộ hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộ hành mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bộ hành


Đi bộ. | : ''Khách '''bộ hành'''.'' | Đi bộ. | : ''Chị em sắm sửa '''bộ hành''' chơi xuân (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bộ hành


đgt. (H. bộ: đi bộ; hành: đi) Đi bộ: Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân (K). // tt. Đi bộ: Khách bộ hành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bộ hành


(Từ cũ) đi bộ "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều) Danh từ người đi bộ, người đi bằng đường bộ "Cây đa cũ bến đò xưa, Bộ h& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

bộ hành


đgt. (H. bộ: đi bộ; hành: đi) Đi bộ: Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân (K). // tt. Đi bộ: Khách bộ hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ hành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bộ hành":&nb [..]
Nguồn: vdict.com





<< bổng lộc bộ hạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa