1 |
bổng lộc Như Bổng nghĩa l. | : ''Ngoài đồng lương, chẳng có '''bổng lộc''' gì.''
|
2 |
bổng lộc(Từ cũ) lương và các khoản hưởng phụ khác của quan lại (nói tổng quát) được hưởng bổng lộc của triều đình (Khẩu ngữ) các khoản lợi có được do ch [..]
|
3 |
bổng lộcdt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì.
|
4 |
bổng lộcdt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì.
|
<< bổ nhiệm | bộ hành >> |