Ý nghĩa của từ bổng lộc là gì:
bổng lộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bổng lộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bổng lộc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng lộc


Như Bổng nghĩa l. | : ''Ngoài đồng lương, chẳng có '''bổng lộc''' gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng lộc


(Từ cũ) lương và các khoản hưởng phụ khác của quan lại (nói tổng quát) được hưởng bổng lộc của triều đình (Khẩu ngữ) các khoản lợi có được do ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng lộc


dt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bổng lộc


dt. (H. bổng: tiền lương; lộc: lợi lộc) Như Bổng nghĩa l: Ngoài đồng lương, chẳng có bổng lộc gì.
Nguồn: vdict.com





<< bổ nhiệm bộ hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa