Ý nghĩa của từ bổ nhiệm là gì:
bổ nhiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bổ nhiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bổ nhiệm mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

bổ nhiệm


Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước. | : ''Được '''bổ nhiệm''' làm thứ trưởng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

bổ nhiệm


đgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổ nhiệm". Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

bổ nhiệm


(Trang trọng) (người, đơn vị có thẩm quyền) cử ai đó giữ một chức vụ trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản lí được bổ nhiệm làm giám đốc Đồng nghĩa: bổ dụng, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

bổ nhiệm


uddisati (u + dis + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

bổ nhiệm


đgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bốn phương bổng lộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa