1 |
bổ nhiệm Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước. | : ''Được '''bổ nhiệm''' làm thứ trưởng.''
|
2 |
bổ nhiệmđgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổ nhiệm". Những từ có chứa " [..]
|
3 |
bổ nhiệm(Trang trọng) (người, đơn vị có thẩm quyền) cử ai đó giữ một chức vụ trong bộ máy lãnh đạo hoặc quản lí được bổ nhiệm làm giám đốc Đồng nghĩa: bổ dụng, [..]
|
4 |
bổ nhiệmuddisati (u + dis + a)
|
5 |
bổ nhiệmđgt. (H. bổ: điền vào; nhiệm: gánh vác, chức vụ) Cử vào một chức vụ quan trọng trong biên chế Nhà nước: Được bổ nhiệm làm thứ trưởng.
|
<< bốn phương | bổng lộc >> |