1 |
bộp chộptt, trgt. Không sâu sắc, nghĩ thế nào nói ngay thế ấy: Tính bộp chộp; Ăn nói bộp chộp.
|
2 |
bộp chộpkhông biết suy nghĩ, không nghĩ trước nghĩ sau đã vội nói!!!. Thiếu chín chắc, già đầu mà còn non, hấp tấp..
|
3 |
bộp chộp Không sâu sắc, nghĩ thế nào nói ngay thế ấy. | : ''Tính '''bộp chộp'''.'' | : ''Ăn nói '''bộp chộp'''.''
|
4 |
bộp chộp(tính người) chưa suy nghĩ kĩ đã vội nói, vội làm ăn nói bộp chộp tính nông nổi và bộp chộp Đồng nghĩa: láu táu, lốp bốp Trá [..]
|
5 |
bộp chộptt, trgt. Không sâu sắc, nghĩ thế nào nói ngay thế ấy: Tính bộp chộp; Ăn nói bộp chộp.
|
<< đinh | xô viết >> |