Ý nghĩa của từ đinh là gì:
đinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ đinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đinh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Đinh là một thứ đồ vật làm bằng sắt, một đầu có mũ, một đầu sắc nhọn, được dùng để gắn, giữ hoặc cố định một vật khác lên tường, lên gỗ...
" đóng đinh lên tường" là câu thành ngữ chỉ một người luôn muốn tranh luận đến cùng một vấn đề gì đó, cho dù kết quả có thể gây bất lợi cho anh ta.
Ví dụ: anh đừng có đóng đinh lên tường như thế
Caominhhv - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến. | Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng. | : ''Tủ gỗ '''đinh'''.'' | V [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


1 dt., cu~ Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến.2 dt. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng: tủ gỗ đinh.3 dt. Vậ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


1 dt., cu~ Trai tráng thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến. 2 dt. Cây to, gỗ rắn, không mọt, thuộc loại tứ thiết (đinh, lim, sến, táu), dùng trong xây dựng: tủ gỗ đinh. 3 dt. Vật làm bằng kim loại hoặc tre gỗ đầu nhọn, thường có mũi dùng để đóng vào vật gì: đóng đinh. 4 dt. Mụn nhiễm trùng, có mủ: đầu đinh lên đinh. 5 dt. C [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


(Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa: dâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Markhamia stipulata Seem
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Đinh là một 1 họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja quốc ngữ: Jeong) và Trung Quốc (Hán tự: 丁, Bính âm: Ding). Đây là họ của các vua nhà Đinh, một trong các triề [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Đinh có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Trong Khoa học kỹ thuật, Nghề mộc và Xây dựng, một cái đinh là giống như cái ghim, đồ vật thép nhọn cứng hoặc hợp kim thường sử dụng như để đóng đinh. Trước đây đinh được làm bằng kim loại sắt, ngày n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Thời tiền sử Hồng Bàng An Dương Vương Xem thêm Nhà Đinh (chữ Hán: 丁朝, Đinh Triều) là triều đại phong kiến trong lịch sử Việt Nam bắt đầu năm 968, sau khi Đinh Tiên Hoàng dẹp xong loạn 12 sứ quân t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Đinh là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ tư, đứng trước nó là Bính và đứng sau nó là Mậu. Về phương hướng thì Đinh chỉ phương chính nam. Theo Ngũ hành thì Đin [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đinh


Trong Khoa học kỹ thuật, Nghề mộc và Xây dựng, một cái đinh là giống như cái ghim, đồ vật thép nhọn cứng hoặc hợp kim thường sử dụng như để đóng đinh. Trước đây đinh được làm bằng kim loại sắt, ngày n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bể ông bà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa