Ý nghĩa của từ bể là gì:
bể nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bể. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bể mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bể


1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.). 2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng. 3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bể


| Cũ Biển. | : '''''Bể''' bạc rừng vàng .'' | : ''Rủ nhau xuống '''bể''' mò cua,.'' | : ''Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)'' | Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng. | : ''Xây ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bể


1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.).2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng.3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén G [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bể


bhindati (bhid + ṃ + a), bhejja (tính từ), bheṇḍu (nam), bhañjati (bhañj), sandāleti (saṃ + dāl + e), sambhañjati (saṃ + bhañj + a), khaṇḍeti (khaṇḍ + e) khaṇḍana (trung), chida (tính từ) [..]
Nguồn: phathoc.net





<< bất đắc dĩ đinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa