1 |
bể1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.). 2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng. 3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén Gương bể tan đập bể Bát bể đánh con sao đành (tng.) 2. Hư hỏng, đổ vỡ: làm ăn kiểu này chắc bể. [..]
|
2 |
bể | Cũ Biển. | : '''''Bể''' bạc rừng vàng .'' | : ''Rủ nhau xuống '''bể''' mò cua,.'' | : ''Đem về nấu quả mơ chua trên rừng. (ca dao)'' | Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng. | : ''Xây ' [..]
|
3 |
bể1 dt., cũ Biển: bể bạc rừng vàng Rủ nhau xuống bể mò cua, Đem về nấu quả mơ chua trên rừng (cd.).2 dt. Vật xây dựng có thể tích lớn để chứa chất lỏng: xây bể nước bể xăng.3 đgt., đphg 1. Vỡ: bể chén G [..]
|
4 |
bểbhindati (bhid + ṃ + a), bhejja (tính từ), bheṇḍu (nam), bhañjati (bhañj), sandāleti (saṃ + dāl + e), sambhañjati (saṃ + bhañj + a), khaṇḍeti (khaṇḍ + e) khaṇḍana (trung), chida (tính từ) [..]
|
<< bầm | đinh >> |