1 |
bầm(Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Bắc) "Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều, Thương con, bầm chớ lo nhiều bầm nghe!" (THữu; 7) Đồng nghĩa: bu, má, mạ, me [..]
|
2 |
bầm1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu).2 tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
3 |
bầm | Đphg Mẹ. | : '''''Bầm''' ra ruộng cấy '''bầm''' run,.'' | : ''Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non ()'' | Thâm tím, hơi sẫm đen. | : ''Áo nâu '''bầm'''.'' | Thâm tím, hơi tấy sưng. | : '''''Bầm''' [..]
|
4 |
bầm1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu). 2 tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da.
|
<< bất đắc dĩ | bể >> |