Ý nghĩa của từ bầm là gì:
bầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bầm mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

bầm


(Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Bắc) "Bầm ơi, sớm sớm chiều chiều, Thương con, bầm chớ lo nhiều bầm nghe!" (THữu; 7) Đồng nghĩa: bu, má, mạ, me [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   5 Thumbs down

bầm


1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu).2 tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   6 Thumbs down

bầm


| Đphg Mẹ. | : '''''Bầm''' ra ruộng cấy '''bầm''' run,.'' | : ''Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non ()'' | Thâm tím, hơi sẫm đen. | : ''Áo nâu '''bầm'''.'' | Thâm tím, hơi tấy sưng. | : '''''Bầm''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

bầm


1 dt., đphg Mẹ: Bầm ra ruộng cấy bầm run, Chân lội dưới bùn tay cấy mạ non (Tố Hữu). 2 tt. 1. Thâm tím, hơi sẫm đen: áo nâu bầm. 2. Thâm tím, hơi tấy sưng: bầm da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bất đắc dĩ bể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa