Ý nghĩa của từ bộc lộ là gì:
bộc lộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bộc lộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bộc lộ mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

bộc lộ


Để lộ rõ ra. | : ''Mâu thuẫn đã tự '''bộc lộ'''.'' | : '''''Bộc lộ''' một số nhược điểm.'' | : '''''Bộc lộ''' tình cảm.'' | . Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. | : '''''Bộc lộ''' vết thương.'' | Nói ra c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bộc lộ


để lộ rõ ra bộc lộ một số nhược điểm càng nói càng bộc lộ lòng dạ hẹp hòi Đồng nghĩa: biểu lộ nói ra điều sâu kín riêng bộc lộ t&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bộc lộ


đg. 1 Để lộ rõ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra cho biết rõ điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

bộc lộ


đg. 1 Để lộ rõ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra cho biết rõ điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.. C [..]
Nguồn: vdict.com





<< bổi ổn định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa