1 |
bộc lộ Để lộ rõ ra. | : ''Mâu thuẫn đã tự '''bộc lộ'''.'' | : '''''Bộc lộ''' một số nhược điểm.'' | : '''''Bộc lộ''' tình cảm.'' | . Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. | : '''''Bộc lộ''' vết thương.'' | Nói ra c [..]
|
2 |
bộc lộđể lộ rõ ra bộc lộ một số nhược điểm càng nói càng bộc lộ lòng dạ hẹp hòi Đồng nghĩa: biểu lộ nói ra điều sâu kín riêng bộc lộ t&aci [..]
|
3 |
bộc lộđg. 1 Để lộ rõ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra cho biết rõ điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.
|
4 |
bộc lộđg. 1 Để lộ rõ ra. Mâu thuẫn đã tự bộc lộ. Bộc lộ một số nhược điểm. Bộc lộ tình cảm. 2 (chm.). Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra. Bộc lộ vết thương. 3 Nói ra cho biết rõ điều sâu kín riêng. Bộc lộ tâm sự.. C [..]
|
<< bổi | ổn định >> |