1 |
ổn địnhổn định đời sống: là những hành động, việc làm cụ thể nhằm giúp những người đang sinh sống trong một môi trường nhất định mà ở đó môi trường sống cũng như cuộc sống hằng ngày không được thuận lợi cả về điều kiện lẫn nguồn sống, nguồn thu nhập, nguồn cung cấp lương thực bị hạn hẹp hoặc còn nhiều hạn chế trở nên ngày càng đầy đủ, ấm no và cuộc sống dần dần không còn thiếu thốn và khó khăn nữa, người dân được hưởng đầy đủ các chế độ cũng như quyền lợi từ những chính sách của Đảng và nhà nước, được tạo điều kiện để có công ăn việc làm thường xuyên, có mức thu nhập tối thiểu theo quy định trở lên, từ đó ngày càng góp phần phát triển quê hương, đất nước ngày càng phát triển.
|
2 |
ổn địnhđg. (hoặc t.). Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến động, thay đổi đáng kể. Đời sống ngày càng ổn định. Ổn định giá cả. Ổn định tổ chức. Bệnh đã ổn định.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
ổn địnhđg. (hoặc t.). Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến động, thay đổi đáng kể. Đời sống ngày càng ổn định. Ổn định giá cả. Ổn định tổ chức. Bệnh đã ổn định.
|
4 |
ổn định . Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến động, thay đổi đáng kể. | : ''Đời sống ngày càng '''ổn định'''.'' | : ''Ổn định giá cả.'' | : ''Ổn định tổ chức.'' | : ''Bệnh đã '''ổn đị [..]
|
<< bộc lộ | bỡ ngỡ >> |