Ý nghĩa của từ bỡ ngỡ là gì:
bỡ ngỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bỡ ngỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bỡ ngỡ mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

bỡ ngỡ


Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm. | : '''''Bỡ ngỡ''' trước cuộc sống mới lạ.'' | : '''''Bỡ ngỡ''' như chim chích vào rừng. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bỡ ngỡ


tt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

bỡ ngỡ


tt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỡ ngỡ". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

bỡ ngỡ


Ngỡ ngàng,
lúng túng.
Ẩn danh - 2013-10-11

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bỡ ngỡ


Xa lạ vì còn chưa quen
Ẩn danh - 2014-12-08





<< ổn định bụi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa