1 |
bỡ ngỡ Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm. | : '''''Bỡ ngỡ''' trước cuộc sống mới lạ.'' | : '''''Bỡ ngỡ''' như chim chích vào rừng. (tục ngữ)'' [..]
|
2 |
bỡ ngỡtt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).
|
3 |
bỡ ngỡtt. Ngỡ ngàng, lúng túng, vì còn lạ, chưa quen, chưa có kinh nghiệm: bỡ ngỡ trước cuộc sống mới lạ bỡ ngỡ như chim chích vào rừng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỡ ngỡ". Những từ phát âm [..]
|
4 |
bỡ ngỡNgỡ ngàng, lúng túng.
|
5 |
bỡ ngỡXa lạ vì còn chưa quen
|
<< ổn định | bụi >> |