Ý nghĩa của từ bổi là gì:
bổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bổi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bổi


Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun. | : ''Đống '''bổi'''.'' | : ''Dùng '''bổi''' thay than đốt lò.'' | . Vụn rơm, thóc lép. | : ''Dùng đất lẫn '''bổi''' để trát.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bổi


d. 1 Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun. Đống bổi. Dùng bổi thay than đốt lò. 2 (ph.). Vụn rơm, thóc lép. Dùng đất lẫn bổi để trát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bổi


d. 1 Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun. Đống bổi. Dùng bổi thay than đốt lò. 2 (ph.). Vụn rơm, thóc lép. Dùng đất lẫn bổi để trát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổi". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bổi


mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun đống bổi hết củi phải đun bằng bổi (Phương ngữ) vụn rơm, thóc lép trộn đất lẫn bổi để trát tường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bền bộc lộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa