Ý nghĩa của từ bền là gì:
bền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bền


Chắc chắn, lâu hỏng. | : ''Vải '''bền'''.'' | : ''Ăn chắc mặc '''bền'''. (tục ngữ) .'' | : ''Của '''bền''' tại người. (tục ngữ)'' | Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bền


tt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bền


tt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền gan quyết chí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bền


có khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu sợi chỉ bền vải bền màu độ bền của bê tông của bền tại người (tng) có thể giữ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bến tàu bổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa