1 |
bền Chắc chắn, lâu hỏng. | : ''Vải '''bền'''.'' | : ''Ăn chắc mặc '''bền'''. (tục ngữ) .'' | : ''Của '''bền''' tại người. (tục ngữ)'' | Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài. | : ' [..]
|
2 |
bềntt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền g [..]
|
3 |
bềntt. 1. Chắc chắn, lâu hỏng: vải bền ăn chắc mặc bền (tng.) Của bền tại người (tng.). 2. Kiên định, khó thay đổi do hoàn cảnh, tác động từ bên ngoài: chỉ sợ lòng không bền ăn ở với nhau không bền bền gan quyết chí.
|
4 |
bềncó khả năng giữ nguyên trạng thái được lâu, dùng được lâu sợi chỉ bền vải bền màu độ bền của bê tông của bền tại người (tng) có thể giữ [..]
|
<< bến tàu | bổi >> |