Ý nghĩa của từ bến tàu là gì:
bến tàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bến tàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bến tàu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bến tàu


nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bến tàu


d. 1 Nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu. 2 Cảng nhỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bến tàu


Nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu. | Cảng nhỏ. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bến tàu


d. 1 Nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu. 2 Cảng nhỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bến tàu


nāvātitha (trung), tittha (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< bẹp bền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa