1 |
bẹpChỉ cách xưng hô Bẹp -> em gái, cháu gái
|
2 |
bẹpt. 1 (Vật có hình khối) bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép. Quả bóng bẹp hết hơi. Cái nón bẹp. Vê tròn, bóp bẹp (tng.). 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Ở tình trạng mất [..]
|
3 |
bẹpt. 1 (Vật có hình khối) bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép. Quả bóng bẹp hết hơi. Cái nón bẹp. Vê tròn, bóp bẹp (tng.). 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Ở tình trạng mất hết khả năng vận động, tựa như bị ép chặt vào một nơi. Bị ốm, nằm bẹp ở nhà. Đè bẹp cuộc nổi loạn (b.). [..]
|
4 |
bẹp(vật có hình khối) bị dẹp xuống, thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép quả bóng hết hơi, bẹp dí cái nón bị giẫm bẹp vo tròn b [..]
|
5 |
bẹpThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
6 |
bẹp Bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép. | : ''Quả bóng '''bẹp''' hết hơi.'' | : ''Cái nón '''bẹp'''.'' | : ''Vê tròn, bóp bẹp (tục ngữ).'' | . Ở tình trạng mất hết khả năng vận [..]
|
<< bập bẹ | bến tàu >> |