1 |
bỗng Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. | : '''''Bỗng''' bã rượu.'' | : ''Ủ '''bỗng''' chua nuôi lợn.'' | : ''Giấm '''bỗng''' (làm bằng bã của rượu nếp).'' | . Có thể đưa lên được rất cao t [..]
|
2 |
bỗng1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao tro [..]
|
3 |
bỗngbã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn bỗng rượu ủ bỗng chua cho lợn Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách rất nhanh và bất ngờ, kh&oci [..]
|
4 |
bỗng1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp). 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*. 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không [..]
|
<< bổng | ủ rũ >> |