Ý nghĩa của từ bỗng là gì:
bỗng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bỗng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bỗng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bỗng


Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. | : '''''Bỗng''' bã rượu.'' | : ''Ủ '''bỗng''' chua nuôi lợn.'' | : ''Giấm '''bỗng''' (làm bằng bã của rượu nếp).'' | . Có thể đưa lên được rất cao t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bỗng


1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao tro [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bỗng


bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn bỗng rượu ủ bỗng chua cho lợn Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách rất nhanh và bất ngờ, kh&oci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bỗng


1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp). 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*. 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bổng ủ rũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa