1 |
ủ rũ Héo rũ xuống, không còn tươi xanh. | : ''Vườn cây '''ủ rũ''' dưới nắng hè.'' | Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống. | : ''Vẻ mặt '''ủ rũ'''.'' | : ''Dáng đi '''ủ [..]
|
2 |
ủ rũtt. 1. (Cây cối) héo rũ xuống, không còn tươi xanh: Vườn cây ủ rũ dưới nắng hè. 2. Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống: vẻ mặt ủ rũ dáng đi ủ rũ ngồi ủ rũ một góc. [..]
|
3 |
ủ rũtt. 1. (Cây cối) héo rũ xuống, không còn tươi xanh: Vườn cây ủ rũ dưới nắng hè. 2. Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống: vẻ mặt ủ rũ dáng đi ủ rũ ngồi ủ rũ một góc.
|
4 |
ủ rũ(cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, hầu như không còn sức sống hoa trong bình ủ rũ nắng hạn, cây cối ủ rũ hết buồn rầu đến mức như rũ xuống, k [..]
|
<< bỗng | bộ đội >> |