Ý nghĩa của từ ủ rũ là gì:
ủ rũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ủ rũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ủ rũ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủ rũ


Héo rũ xuống, không còn tươi xanh. | : ''Vườn cây '''ủ rũ''' dưới nắng hè.'' | Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống. | : ''Vẻ mặt '''ủ rũ'''.'' | : ''Dáng đi '''ủ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủ rũ


tt. 1. (Cây cối) héo rũ xuống, không còn tươi xanh: Vườn cây ủ rũ dưới nắng hè. 2. Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống: vẻ mặt ủ rũ dáng đi ủ rũ ngồi ủ rũ một góc. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủ rũ


tt. 1. (Cây cối) héo rũ xuống, không còn tươi xanh: Vườn cây ủ rũ dưới nắng hè. 2. Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống: vẻ mặt ủ rũ dáng đi ủ rũ ngồi ủ rũ một góc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ủ rũ


(cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, hầu như không còn sức sống hoa trong bình ủ rũ nắng hạn, cây cối ủ rũ hết buồn rầu đến mức như rũ xuống, k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bỗng bộ đội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa