Ý nghĩa của từ bổng là gì:
bổng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bổng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bổng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng


(giọng, tiếng) cao và trong tiếng sáo khi trầm khi bổng lên bổng xuống trầm Trái nghĩa: trầm ở vị trí lên được rất cao trong khoảng không nhấc bổng l&ecir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng


Tiền lương của quan lại. | : '''''Bổng''' lộc.'' | : ''Hưu '''bổng'''.'' | : ''Học '''bổng'''.'' | : ''Lương '''bổng'''.'' | Món lợi kiếm được ngoài lương. | : ''Lương ít '''bổng''' nhiều.'' | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng


1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại.2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bổng


1 dt. 1. Tiền lương của quan lại: bổng lộc hưu bổng học bổng lương bổng. 2. Món lợi kiếm được ngoài lương: lương ít bổng nhiều bổng ngoại. 2 tt. 1. (Giọng, tiếng) cao và trong: Giọng nói lên bổng xuống trầm. 2. (Vọt, nâng) cao lên trong không gian, gây cảm giác rất nhẹ: nhấc bổng lên ném bổng lên đá bổng quả bóng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bỗng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa