Ý nghĩa của từ bị động là gì:
bị động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bị động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bị động mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

bị động


đgt, tt. Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại: Tránh khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bị động". Những từ phát âm/đánh vần giống như "b [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bị động


ở tình thế buộc phải hành động theo sự chi phối của người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoài rơi vào thế bị động đối phó một cách bị động Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bị động


Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại. | : ''Tránh khỏi '''bị động''', thiếu sót và sai lầm (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bị động


đgt, tt. Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại: Tránh khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bệt ỏm tỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa