1 |
bị độngđgt, tt. Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại: Tránh khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bị động". Những từ phát âm/đánh vần giống như "b [..]
|
2 |
bị độngở tình thế buộc phải hành động theo sự chi phối của người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoài rơi vào thế bị động đối phó một cách bị động Đồng [..]
|
3 |
bị động Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại. | : ''Tránh khỏi '''bị động''', thiếu sót và sai lầm (Hồ Chí Minh)''
|
4 |
bị độngđgt, tt. Để cho tình thế lôi cuốn mà không biết cách phản ứng lại: Tránh khỏi bị động, thiếu sót và sai lầm (HCM).
|
<< bệt | ỏm tỏi >> |