1 |
ỏm tỏi: ''Cãi nhau '''ỏm tỏi'''.''
|
2 |
ỏm tỏiNh. ỏm: Cãi nhau ỏm tỏi.
|
3 |
ỏm tỏiNh. ỏm: Cãi nhau ỏm tỏi.
|
4 |
ỏm tỏimột từ tiếng Việt, được dùng như tính từ, có nghĩa chỉ những hành động ồn ào, gây náo loạn, hoặc phiền hà cho người xung quanh VD: đừng cãi nhau ỏm tỏi lên nữa làm gì mà ỏm tỏi thế?
|
5 |
ỏm tỏi(Khẩu ngữ) ầm ĩ đến náo loạn, gây cảm giác khó chịu cãi nhau ỏm tỏi Đồng nghĩa: om sòm
|
<< bị động | chu kỳ >> |