Ý nghĩa của từ bệ rạc là gì:
bệ rạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bệ rạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bệ rạc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bệ rạc


Lôi thôi, thiếu quy củ, nền nếp, lộ rõ sự thiếu nhân cách trong lối sống. | : ''Sống '''bệ rạc''' .'' | : ''Nhà cửa quá '''bệ rạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bệ rạc


tt. Lôi thôi, thiếu quy củ, nền nếp, lộ rõ sự thiếu nhân cách trong lối sống: sống bệ rạc Nhà cửa quá bệ rạc.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bệ rạc


tt. Lôi thôi, thiếu quy củ, nền nếp, lộ rõ sự thiếu nhân cách trong lối sống: sống bệ rạc Nhà cửa quá bệ rạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bệ rạc


lôi thôi, tồi tệ đến mức ảnh hưởng tới nhân cách nhà ở bệ rạc sống bệ rạc
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bệ rạc


Tàn tạ
Han Hyun Won - 2015-01-18





<< bềnh b bệ vệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa