1 |
bệ hạ(Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa: chúa thượng, hoàng thượng, thánh thượng
|
2 |
bệ hạ Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
|
3 |
bệ hạd. Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bệ hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bệ hạ": . ba hoa bá hộ bại hoại Bào Hy Bảo Hà Bảo Hiệu b [..]
|
4 |
bệ hạd. Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
|
5 |
bệ hạBệ hạ là từ dùng để tôn xưng các vị vua và hoàng hậu tại các nước theo chế độ quân chủ.
|
<< bền vững | bố trí >> |