Ý nghĩa của từ bệ hạ là gì:
bệ hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bệ hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bệ hạ mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bệ hạ


(Từ cũ) từ dùng để tôn xưng vua thời phong kiến muôn tâu bệ hạ Đồng nghĩa: chúa thượng, hoàng thượng, thánh thượng
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bệ hạ


Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bệ hạ


d. Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bệ hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bệ hạ": . ba hoa bá hộ bại hoại Bào Hy Bảo Hà Bảo Hiệu b [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

bệ hạ


d. Từ dùng để gọi vua một cách tôn kính khi nói với vua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bệ hạ


Bệ hạ là từ dùng để tôn xưng các vị vua và hoàng hậu tại các nước theo chế độ quân chủ.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bền vững bố trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa