Ý nghĩa của từ bền vững là gì:
bền vững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bền vững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bền vững mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bền vững


Bền vững (tiếng Anh: sustainability) là khả năng duy trì. Trong sinh thái học, từ "bền vững" lý giải cách thức hệ thống sinh học duy trì được sự đa dạng giống loài và sinh sôi theo thời gian [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

bền vững


t. Vững chắc và bền lâu. Bền vững như bức thành đồng. Tình hữu nghị bền vững.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

bền vững


Vững chắc và bền lâu. | : '''''Bền vững''' như bức thành đồng.'' | : ''Tình hữu nghị '''bền vững'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

bền vững


t. Vững chắc và bền lâu. Bền vững như bức thành đồng. Tình hữu nghị bền vững.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

bền vững


vững chắc và bền lâu mối quan hệ bền vững sự phát triển không bền vững Đồng nghĩa: vững bền
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

bền vững


thāvara (tính từ), thāvariya (trung), thira (tính từ), thiratā (nữ), ṭhāyī (tính từ), ṭhiti (nữ), ṭhitibhāriya (tính từ), ṭhitika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< bẽ bàng bệ hạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa