Ý nghĩa của từ bẽ bàng là gì:
bẽ bàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bẽ bàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẽ bàng mình

1

11 Thumbs up   6 Thumbs down

bẽ bàng


(Văn chương) hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười "Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình, nửa cảnh như chia tấm lòng." (TK [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bẽ bàng


t. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số bẽ bàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

bẽ bàng


Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. | : ''Duyên số '''bẽ bàng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

bẽ bàng


t. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số bẽ bàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẽ bàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẽ bàng": . Bãi Bông Bãi Bùng [..]
Nguồn: vdict.com





<< bắt nạt bền vững >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa