1 |
bẽ bàng(Văn chương) hổ thẹn và buồn tủi vì cảm thấy bị người ta chê cười "Bẽ bàng mây sớm đèn khuya, Nửa tình, nửa cảnh như chia tấm lòng." (TK [..]
|
2 |
bẽ bàngt. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số bẽ bàng.
|
3 |
bẽ bàng Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. | : ''Duyên số '''bẽ bàng'''.''
|
4 |
bẽ bàngt. Đáng phải lấy làm hổ thẹn vì cảm thấy bị người ta cười chê. Duyên số bẽ bàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẽ bàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẽ bàng": . Bãi Bông Bãi Bùng [..]
|
<< bắt nạt | bền vững >> |