1 |
bắt nạt Cậy thế, cậy quyền doạ dẫm để làm cho phải sợ. | : '''''Bắt nạt''' trẻ con'' | : ''Ma cũ '''bắt nạt''' ma mới (tục ngữ).''
|
2 |
bắt nạtBắt nạt là một hình thức của hành vi gây hấn biểu hiện bằng việc sử dụng sử dụng vũ lực cưỡng ép người khác, đặc biệt là khi hành vi này là thường xuyên và liên quan đến sự mất cân bằng quyền lực. Nó [..]
|
3 |
bắt nạtđg. Cậy thế, cậy quyền doạ dẫm để làm cho phải sợ. Bắt nạt trẻ con. Ma cũ bắt nạt ma mới (tng.).
|
4 |
bắt nạtđg. Cậy thế, cậy quyền doạ dẫm để làm cho phải sợ. Bắt nạt trẻ con. Ma cũ bắt nạt ma mới (tng.).
|
5 |
bắt nạtcậy quyền thế, sức mạnh mà doạ dẫm làm cho phải sợ bắt nạt trẻ con cậy khoẻ bắt nạt yếu ma cũ bắt nạt ma mới (tng) Đồng nghĩa: ăn hiếp, nạt [..]
|
<< bắt cóc | bẽ bàng >> |