1 |
bền chí Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng. | : ''Toàn dân '''bền chí''' kháng chiến đến thắng lợi.''
|
2 |
bền chítt. Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng: Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bền chí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bề [..]
|
3 |
bền chíkhông thay đổi ý chí, không nao núng trước mọi khó khăn, trở ngại bền chí theo đuổi sự nghiệp kiên gan bền chí Đồng nghĩa: kiên tr&igr [..]
|
4 |
bền chítt. Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng: Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.
|
<< bề thế | bềnh b >> |