Ý nghĩa của từ bền chí là gì:
bền chí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bền chí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bền chí mình

1

15 Thumbs up   2 Thumbs down

bền chí


Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng. | : ''Toàn dân '''bền chí''' kháng chiến đến thắng lợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   1 Thumbs down

bền chí


tt. Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng: Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bền chí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bề [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

bền chí


không thay đổi ý chí, không nao núng trước mọi khó khăn, trở ngại bền chí theo đuổi sự nghiệp kiên gan bền chí Đồng nghĩa: kiên tr&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bền chí


tt. Kiên nhẫn, dù khó khăn cũng không nản, không lùi, không nao núng: Toàn dân bền chí kháng chiến đến thắng lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bề thế bềnh b >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa