Ý nghĩa của từ bề thế là gì:
bề thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bề thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bề thế mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

bề thế


quy mô, phạm vi rộng lớn bề thế của nhà máy Tính từ có bề thế gia đình bề thế toà nhà trông rất bề thế
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bề thế


dt. Thế lực lớn lao: Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (TrBĐằng). // tt. Quan trọng, có ảnh hưởng lớn: Một công trình điêu khắc bề thế (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

bề thế


dt. Thế lực lớn lao: Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (TrBĐằng). // tt. Quan trọng, có ảnh hưởng lớn: Một công trình điêu khắc bề thế (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bề thế


Thế lực lớn lao. | : '''''Bề thế''' cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (Trần Bạch Đằng)'' | Quan trọng, có ảnh hưởng lớn. | : ''Một công trình điêu khắc '''bề thế''' (Nguyễn Tuân)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bề bộn bền chí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa