| 1 | bề thếquy mô, phạm vi rộng lớn bề thế của nhà máy Tính từ có bề thế gia đình bề thế toà nhà trông rất bề thế 
 | 
| 2 | bề thếdt. Thế lực lớn lao: Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (TrBĐằng). // tt. Quan trọng, có ảnh hưởng lớn: Một công trình điêu khắc bề thế (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho  [..] 
 | 
| 3 | bề thếdt. Thế lực lớn lao: Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (TrBĐằng). // tt. Quan trọng, có ảnh hưởng lớn: Một công trình điêu khắc bề thế (NgTuân). 
 | 
| 4 | bề thế Thế lực lớn lao. | : '''''Bề thế''' cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (Trần Bạch Đằng)'' |  Quan trọng, có ảnh hưởng lớn. | : ''Một công trình điêu khắc '''bề thế''' (Nguyễn Tuân)'' [..] 
 | 
| << bề bộn | bền chí >> |