Ý nghĩa của từ bề bộn là gì:
bề bộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bề bộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bề bộn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bề bộn


nhiều thứ và lộn xộn nhà cửa bề bộn công việc khá bề bộn Đồng nghĩa: bộn bề
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bề bộn


Nhiều và lộn xộn. | : ''Nhà cửa '''bề bộn''' .'' | : ''Trong đầu '''bề bộn''' những dự tính.'' | : '''''Bề bộn''', ngổn ngang bao tâm sự lo toan.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bề bộn


tt. Nhiều và lộn xộn: nhà cửa bề bộn Trong đầu bề bộn những dự tính bề bộn, ngổn ngang bao tâm sự lo toan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bề bộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bề bộn":&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bề bộn


tt. Nhiều và lộn xộn: nhà cửa bề bộn Trong đầu bề bộn những dự tính bề bộn, ngổn ngang bao tâm sự lo toan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bết bề thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa