Ý nghĩa của từ bết là gì:
bết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bết mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

bết


tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bết". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

bết


dính sát vào, dính thành lớp tóc bết mồ hôi giày bết bùn đất quần áo ướt dính bết vào da thịt Đồng nghĩa: bệt T&iacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

bết


tt. 1. Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày: Giày bết bùn 2. Bận bịu nhiều công việc: Trong vụ mùa, chị ấy bết lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

bết


Có thứ gì dính vào thành một lớp khá dày. | : ''Giày '''bết''' bùn'' | Bận bịu nhiều công việc. | : ''Trong vụ mùa, chị ấy '''bết''' lắm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bếp núc bề bộn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa