1 |
bếp núcbếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng nghĩa: bếp nước những công việc chu [..]
|
2 |
bếp núc Nơi nấu ăn nói chung. | : '''''Bếp núc''' sạch sẽ.'' | Công việc nấu ăn nói chung. | : ''Lo chuyện '''bếp núc'''.'' | : ''Việc '''bếp núc'''.'' | Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhấ [..]
|
3 |
bếp núcdt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nà [..]
|
4 |
bếp núcdt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó: bếp núc của nhà văn trong bếp núc của công tác dịch thuật.
|
<< bến đò | bết >> |