Ý nghĩa của từ bếp núc là gì:
bếp núc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bếp núc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bếp núc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bếp núc


bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng nghĩa: bếp nước những công việc chu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bếp núc


Nơi nấu ăn nói chung. | : '''''Bếp núc''' sạch sẽ.'' | Công việc nấu ăn nói chung. | : ''Lo chuyện '''bếp núc'''.'' | : ''Việc '''bếp núc'''.'' | Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhấ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bếp núc


dt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nà [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bếp núc


dt. 1. Nơi nấu ăn nói chung: bếp núc sạch sẽ. 2. Công việc nấu ăn nói chung: lo chuyện bếp núc việc bếp núc. 3. Việc chuẩn bị tạo cơ sở với thủ thuật, tiểu xảo nhất định cho một nghề, một công việc nào đó: bếp núc của nhà văn trong bếp núc của công tác dịch thuật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bến đò bết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa