Ý nghĩa của từ bế mạc là gì:
bế mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bế mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bế mạc mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

bế mạc


Kết thúc hội nghị, khoá học, v V | : ''Lễ '''bế mạc'''.'' | : ''Diễn văn '''bế mạc'''.'' | : ''Hội nghị đã '''bế mạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bế mạc


đg. (trtr.). Kết thúc hội nghị, khoá học, v.v. Lễ bế mạc. Diễn văn bế mạc. Hội nghị đã bế mạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bế mạc


(Trang trọng) (hội nghị, triển lãm, v.v.) kết thúc hội nghị đã bế mạc lễ bế mạc Trái nghĩa: khai mạc
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bế mạc


đg. (trtr.). Kết thúc hội nghị, khoá học, v.v. Lễ bế mạc. Diễn văn bế mạc. Hội nghị đã bế mạc.
Nguồn: vdict.com





<< bẹ bị thịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa