1 |
bận lòng Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. | : ''Nghĩ đến chỉ thêm '''bận lòng'''.'' | : ''Đừng '''bận lòng''' vì nó.''
|
2 |
bận lòngphải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng con hư làm bận lòng cha mẹ "Đã quyết không mong sum họp mãi, Bận lòng chi nữa lúc chia phôi?" [..]
|
3 |
bận lòngt. Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. Nghĩ đến chỉ thêm bận lòng. Đừng bận lòng vì nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bận lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bận lòng": . [..]
|
4 |
bận lòngt. Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. Nghĩ đến chỉ thêm bận lòng. Đừng bận lòng vì nó.
|
<< bẩm sinh | bắt bớ >> |