Ý nghĩa của từ bận lòng là gì:
bận lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bận lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bận lòng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bận lòng


Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. | : ''Nghĩ đến chỉ thêm '''bận lòng'''.'' | : ''Đừng '''bận lòng''' vì nó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bận lòng


phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng con hư làm bận lòng cha mẹ "Đã quyết không mong sum họp mãi, Bận lòng chi nữa lúc chia phôi?" [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bận lòng


t. Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. Nghĩ đến chỉ thêm bận lòng. Đừng bận lòng vì nó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bận lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bận lòng": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bận lòng


t. Để tâm lo lắng, suy nghĩ, không thể yên lòng. Nghĩ đến chỉ thêm bận lòng. Đừng bận lòng vì nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bẩm sinh bắt bớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa