Ý nghĩa của từ bẩm sinh là gì:
bẩm sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bẩm sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẩm sinh mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm sinh


Vốn có từ lúc mới sinh ra. | : ''Tật '''bẩm sinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

bẩm sinh


t. Vốn có từ lúc mới sinh ra. Tật bẩm sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẩm sinh". Những từ có chứa "bẩm sinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sinh vệ sinh sin [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm sinh


t. Vốn có từ lúc mới sinh ra. Tật bẩm sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm sinh


(đặc điểm) vốn có từ lúc sinh ra dị tật bẩm sinh năng khiếu bẩm sinh
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bẩm sinh


Bất thường bẩm sinh (tiếng Anh: congenital disorder) là tên gọi chung của các bệnh có sẵn khi sinh ra. Nhiều bệnh có thể được chẩn đoán trước khi sinh hay vừa sinh ra trong khi một số bệnh khác chỉ bi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bất tiện bận lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa