Ý nghĩa của từ bắt bớ là gì:
bắt bớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bắt bớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bắt bớ mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bắt bớ


bắt giữ người (nói khái quát; thường hàm ý không đồng tình) bắt bớ người vô tội
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bắt bớ


đg. Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê). Bắt bớ người vô tội. Bị cảnh sát bắt bớ nhiều lần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt bớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bắt bớ":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bắt bớ


đg. Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê). Bắt bớ người vô tội. Bị cảnh sát bắt bớ nhiều lần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

bắt bớ


Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê). | : '''''Bắt bớ''' người vô tội.'' | : ''Bị cảnh sát '''bắt bớ''' nhiều lần.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bận lòng bắt cóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa